Xe nâng điện Stacker CL13GHY
Mô tả
Model |
CY13GHY (chân rộng) |
Tải trọng nâng |
1.3 Tấn |
Chiều cao nâng |
3000 mm (Max: 3500 mm) |
Điện áp/ Dung lượng pin |
24/100 V/Ah |
Động cơ điện |
DC |
Bảo hành |
12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động |
Liên hệ: 0384.828.622
1. Giới thiệu về xe nâng điện tay cao càng rộng JIALIFT CL13GHY:
Xe nâng điện dắt lái hiện nay được sử udngj rộng rãi trong nhiều ngành nghề. Trong quá trình sử dụng các dòng xe điện dắt tay bộc lộ ra những hạn chế nhất định, tiêu biểu như bị hạn chế kích thước pallet hàng hóa, hạn chế khoảng sáng gầm phù hợp,... tất cả điều này là do chân chịu lực của máy còn nhiều hạn chế do kích thước không thể điều chỉnh được. CL13GHY được thiết kế để tối ưu hóa các hạn chế trên mang lại công năng sử dụng được nhiều hơn.
2. Đặc điểm chính của xe nâng điện tay cao chân rộng CL13GHY:
Tải trọng nâng: 1.3 tấn
Chiều cao nâng: 3 mét
Chiều rộng càng nâng: 210 – 850 mm.
Chiều rộng chân: 1024-1424 mm
Chiều dài càng nâng: 1150 mm
Hệ thống nâng hạ: Điện
Hệ thống di chuyển: Bánh xe PU
3. Ưu điểm của xe nâng điện tay cao càng rộng CL13GHY:
a.Nâng hạ và vận chuyển được nhiều loại pallet hơn: Nhờ càng nâng có thể mở rộng rộng hơn, xe có thể nâng hạ và vận chuyển các loại pallet có kích thước khác nhau, đặc điểm khác nhau, đặc biệt là pallet hai mặt, mà xe nâng cao thông thường không thể làm được.
b.Sử Dụng Nguồn Điện Tiện Lợi: Xe sử dụng 100% năng lượng điện, đem lại cảm giác êm ái, không gây tiếng ồn như các dòng xe sử dụng xăng, dầu. Bộ sạc năng lượng của xe phù hợp với dòng điện phổ thông hiện nay nên có thể dễ dàng sạc ở bất kỳ đâu. Sử dụng năng lượng pin từ ắc quy acid chì hoặc pin lithiu (tùy chọn) mỗi nguồn pin lại có những đặc tính riêng và cân nhắc theo nhu cầu của nhà máy, nhà xưởng để có lựa chọn pin phù hợp.
c.Tính Năng An Toàn Cao
Hệ thống phanh điện: Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, giúp người sử dụng dễ dàng kiểm soát xe.
Nút dừng khẩn cấp: Trong trường hợp xảy ra sự cố, nút dừng khẩn cấp giúp ngắt toàn bộ hoạt động của xe ngay lập tức.
Công tắc vi mô chống nước nhập khẩu chính hãng từ Đức, chống nước chống bụi và các môi trường khắc nghiệt.
Công tắc chìa khóa, đồng hồ điện, nút lên xuống, công tắc tốc độ rùa được tích hợp trong tay cầm vận hành, dễ vận hành
d.Tiết kiệm chi phí: Sử dụng một loại xe nâng cho nhiều loại pallet giúp tiết kiệm chi phí đầu tư so với việc phải mua nhiều loại xe nâng khác nhau.
4. Lưu ý khi sử dụng xe nâng điện điều chỉnh chân chịu lực
Cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành xe.
Cần kiểm tra xe kỹ lưỡng trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn.
Không nên chở quá tải trọng của xe.
Cần cẩn thận khi di chuyển xe trên địa hình gồ ghề.
5. Chính Sách Sau Bán Hàng
Chính sách bảo hành của xe nâng stacker chân rộng CL13GHY: 12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động đối với những hư hỏng do lỗi của nhà sản xuất.
Miễn phí vận chuyển toàn quốc.
6. Kết Luận
Xe nâng điện tay cao chân rộng CL13GHY không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường. Đây chính là giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm sự cải tiến và nâng cao hiệu quả làm việc trong kho bãi. Nếu bạn đang có nhu cầu nâng cao quy trình vận hành của mình, xe nâng CL13GHY chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay!
CÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ THUẬN PHÁT
Hotline: 0335 178 619
Địa chỉ kho hàng 1: Kho C3, ngõ 81 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội
Địa chỉ kho hàng 2: Đường Vân Trì, Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội
Đặc trưng |
Người mẫu |
|
CL1316GHY |
CL1320GHY |
CL1325GHY |
CL1330GHY |
CL1335GHY |
Đơn vị điện |
|
Điện |
|||||
Hoạt động |
|
Đi bộ |
|||||
Trọng lượng kéo định mức |
Q (t) |
1.3 |
|||||
Trung tâm tải |
c (mm) |
600 |
|||||
Tâm trục đến mặt phuộc |
chiều dài (mm) |
698 |
|||||
Chiều dài cơ sở |
y (mm) |
1202 |
|||||
Trọng lượng |
Trọng lượng dịch vụ với pin |
Kilôgam |
618 |
634 |
646 |
658 |
670 |
Bánh xe/Lốp xe |
Loại bánh xe |
|
ĐẠI HỌC |
||||
Kích thước bánh lái |
Φ×w(mm) |
Φ210×70 |
|||||
Kích thước bánh xe ổ trục |
Φ×w(mm) |
Φ80×70 |
|||||
Bánh xe, số trước/sau (x = dẫn động) |
|
1x+0/4 |
|||||
Chiều rộng đường ray |
b11 (mm ) |
1024-1424 |
|||||
Kích thước |
Chiều cao của cột buồm, hạ xuống |
h1 (phút) |
2099 |
1580 |
1830 |
2080 |
2330 |
Thang máy |
h3 (mm) |
1600 |
2000 |
2500 |
3000 |
3500 |
|
Chiều cao của cột buồm, mở rộng |
h4 (mm) |
2099 |
2549 |
3049 |
3549 |
4049 |
|
Chiều cao tổng thể (Có tay cầm) |
giờ 14 (mm) |
680/1165 |
|||||
chiều cao hạ thấp |
giờ 13 (mm) |
65 |
|||||
Tổng chiều dài |
l1 ( mm) |
1818 |
|||||
Chiều dài đến mặt nĩa |
l2 (mm) |
668 |
|||||
Chiều rộng tổng thể |
b1 / b2 ( mm ) |
1148-1548 |
|||||
Kích thước nĩa |
dài/dài/rộng (mm) |
35/100/1150 |
|||||
Chiều rộng của nĩa |
b5 (mm) |
210-850 |
|||||
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu |
mét 2 (mm) |
26 |
|||||
Chiều rộng lối đi với pallet 1000 x 1200 trên càng nâng |
Chiều cao (mm) |
2240 |
|||||
Chiều rộng lối đi với pallet 800 x 1200 dọc theo càng nâng |
Chiều cao (mm) |
2210 |
|||||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
W (mm) |
1370 |
|||||
Hiệu suất |
Tốc độ di chuyển, có tải/không tải |
(km/giờ) |
4.0/4.2 |
||||
Tốc độ nâng, có/không có tải |
(mm/giây) |
92/136 |
|||||
Tốc độ giảm, có/không có tải |
(mm/giây) |
112/98 |
|||||
Khả năng leo trèo tối đa, có/không có tải |
(%) |
3/8 |
|||||
phanh dịch vụ |
|
Điện từ |
|||||
Lái xe |
Động cơ truyền động, định mức 60 phút |
(kW) |
0,75 |
||||
Công suất động cơ nâng ở S3 15% |
(kW) |
2.2 |
|||||
Điện áp pin/dung lượng định mức |
(V/A) |
2×12/100 |
|||||
Trọng lượng pin (± 5%) |
(Kilôgam) |
2×27 |
|||||
Người khác |
Loại điều khiển ổ đĩa |
|
DC |
||||
Mức độ tiếng ồn ở tai người vận hành |
(dB(A)) |
≤70 |
Sản phẩm cùng danh mục
Xe nâng tay điện SL25GA
Tải trọng nâng: 2500kg và tùy chọn khác
Chiều cao nâng:200mm
Xe nâng tay điện Stacker CL1530JB
Tải trọng nâng: 1.5 tấn
Chiều cao nâng:3m
Xe Nâng Điện Đứng Lái 2 Tấn CL20GA
Tải trọng nâng: 2000
Chiều cao nâng:1600-5500 mm
Xe nâng điện đối trọng Stacker 2 tấn
Tải trọng nâng: 2000
Chiều cao nâng:3000mm